Thép S50C là một loại thép cacbon kết cấu, có hàm lượng cacbon khá cao khoảng 0,5% theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.
Thép Tấm S50C là thép tấm có hàm lượng cacbon cao, vì thế thường được dùng trong cơ khí chế tạo máy, khuôn mẫu, vỏ tàu,…trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn.
Thép S50C là thép có cường độ cao, có hàm lượng carbon trung bình, độ dẻo và làm việc năng suất.
Có khả năng chịu oxi hóa mạnh, chống gỉ cao, đánh bóng tốt, độ cứng 46-52HRC, Chịu nhiệt cao.
Độ bền tốt, dẻo dai dễ xử lý nhiệt thích hợp sử dụng chi tiết thông thường.
Mác thép |
C | Si | Mn | P(%) max |
S(%) max |
Cr(%) max |
Ni(%) max |
Cu(%) max |
S50C | 0.47 | 0.17 | 0.50 | 0.035 | 0.035 | 0.25 | 0.25 | 0.25 |
0.55 | 0.37 | 0.80 |
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm2 |
N/mm2 |
(%) |
|
S50C |
590~705 |
355~540 |
15 |
Mác thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
Độ cứng HRC |
|||
Nhiệt độ |
Môi trường |
Nhiệt độ |
Môi trường |
Nhiệt độ |
Môi trường |
||
S50C |
~600 |
Làm nguội chậm |
800~850 |
Oil |
180~200 |
Air |
40~45 |
Thép S50C được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt. Thép thường được sử dụng để chế tạo các bộ phận chi tiế cơ khí như: lò xo, bánh răng, con lăn, trục, trục tải, trục lõi, cánh tay đòn…